 | [intelligence] |
 | danh từ giống cái |
| |  | trí tuệ, trí năng |
| |  | L'intelligence humaine |
| | trí tuệ của loài người |
| |  | năng lực nhận thức, trí thông minh |
| |  | Avoir l'intelligence vive |
| | có trí thông minh sắc sảo |
| |  | sự hiểu biết, sự thông thạo |
| |  | Avoir l'intelligence des affaires |
| | hiểu biết công việc |
| |  | Ce la exige de l'intelligence |
| | điều đó đòi hỏi sự thông thạo |
| |  | Faire preuve d'intelligence |
| | tỏ ra thông thạo, tỏ ra thông minh |
| |  | bậc đại trí |
| |  | C'est une intelligence |
| | đó là một bậc đại trí |
| |  | sự hoà hợp |
| |  | Vivre en parfaite intelligence avec quelqu'un |
| | sống hoàn toàn hoà hợp với ai |
 | phản nghĩa Aveuglement, bêtise, inintelligence, stupidité. Incompréhension. Mésintelligence; désunion, dissension |
| |  | (số nhiều) sự liên hệ bí mật, sự nội ứng |
| |  | Entretenir des intelligences avec l'ennemi |
| | liên hệ bí mật với địch |
| |  | être d'intelligence avec quelqu'un |
| |  | thông đồng với ai |
| |  | Intelligence Service |
| |  | Cục tình báo (Anh) |