 | [instruire] |
 | ngoại động từ |
| |  | dạy dỗ, giáo dục, huấn luyện |
| |  | Instruire un enfant |
| | dạy dỗ một em bé |
| |  | Instruire de jeunes soldats |
| | huấn luyện những người lính trẻ |
| |  | (văn học) cho bài học, soi sáng |
| |  | Instruit par l'expérience |
| | được kinh nghiệm soi sáng |
| |  | cho biết, cho hay |
| |  | Instruisez -moi de ce qui se passe |
| | hãy cho tôi biết sự việc xẩy ra |
| |  | dự thẩm, thẩm cứu |
| |  | Instruire un procès |
| | thẩm cứu một vụ kiện |
| |  | (từ cũ; nghĩa cũ) dạy, luyện |
| |  | Instruire un cheval |
| | luyện con ngựa |