| ['institju:t ; 'institu:t] |
| danh từ |
| | viện; học viện; trường; hội sở |
| | The Working Men's Institute |
| Trụ sở của Tổ chức công nhân |
| | The Institute of Chartered Surveyors |
| Ban thanh tra có đặc quyền |
| | Cancer Research Institute |
| Viện nghiên cứu ung thư |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cơ sở đào tạo kỹ thuật (cấp đại học) |
| | (số nhiều) bản tóm tắt những điều cơ bản (về (pháp lý)...) |
| ngoại động từ |
| | xây dựng hoặc bắt đầu (cuộc điều tra, nề nếp, quy tắc....) |
| | to institute legal proceedings against somebody |
| đi kiện ai |
| | police have instituted inquiries into the matter |
| cảnh sát đã mở cuộc điều tra về vụ đó |
| | to institute a course of English language |
| mở một lớp tiếng Anh |
| | đặt (một giáo sĩ) chính thức vào một cương vị mới với nghi lễ trang trọng; bổ nhiệm |