insensible
 | [insensible] |  | tính từ | | |  | không (có) cảm giác, không cảm thấy | | |  | Bras insensible | | | cánh tay không còn cảm giác | | |  | Insensible au froid | | | không cảm thấy rét | | |  | thản nhiên, dửng dưng, trơ trơ | | |  | Cœur insensible | | | lòng trơ trơ | | |  | Être insensible aux supplications | | | dửng dưng với những lời van xin | | |  | khó nhận thấy, từ từ | | |  | Différence insensible | | | sự khác biệt khó nhận thấy | | |  | Progrès insensible | | | tiến bộ khó nhận thấy, tiến bộ từ từ | | |  | Mouvement insensible | | | chuyển động từ từ |  | phản nghĩa Sensible; ému, hypersensible, impressionnable. Ardent, enflammé. Notable, perceptible |
|
|