ingrat
 | [ingrat] |  | tính từ | | |  | bội bạc, phụ bạc | | |  | Ingrat envers un bienfaiteur | | | bội bạc với ân nhân | | |  | Amante ingrate | | | (từ cũ; nghĩa cũ) tình nhân phụ bạc | | |  | Ne soyez pas ingrats envers vos amis | | | đừng phụ bạc bạn bè | | |  | (nghĩa bóng) bạc bẽo | | |  | Nature ingrate | | | thiên nhiên bạc bẽo | | |  | Travail ingrat | | | công việc bạc bẽo | | |  | xấu xí, khó coi | | |  | Figure ingrate | | | bộ mặt khó coi |  | phản nghĩa Reconnaissant; fécond, fertile. Avenant, plaisant | | |  | âge ingrat | | |  | tuổi dậy thì |  | danh từ | | |  | kẻ bội bạc, kẻ phụ bạc |
|
|