infamie
 | [infamie] |  | danh từ giống cái | | |  | sự ô nhục, sự bỉ ổi, sự ghê tởm | | |  | Vivre dans l'infamie | | | sống ô nhục | | |  | L'infamie d'un crime | | | sự ghê tởm của một tội ác | | |  | điều sỉ nhục, điều bỉ ổi, lời bêu xấu | | |  | Dire des infamies de quelqu'un | | | bêu xấu ai | | |  | (từ cũ; nghĩa cũ) sự lên án, sự bêu riếu | | |  | Couvrir quelqu'un d'infamies | | | bêu riếu ai |  | phản nghĩa Gloire, honneur, noblesse |
|
|