 | [indésirable] |
 | tÃnh từ |
| |  | không ai ưa, không ai muốn dung nạp |
| |  | Présence indésirable |
| | sự hiện diện không ai ưa |
| |  | không mong, không mong muốn |
| |  | Des effets indésirables d'un médicament |
| | những tác dụng không mong muốn của một vị thuốc |
 | danh từ |
| |  | kẻ không ai ưa, kẻ không ai muốn dung nạp |
 | phản nghĩa Personagrata |