indisposed
indisposed | [,indis'pouzd] |  | tính từ | |  | (indisposed to do something) không có khuynh hướng hoặc tự nguyện làm việc gì; miễn cưỡng | |  | I felt indisposed to help him | | tôi cảm thấy miễn cưỡng phải giúp anh ta | |  | ốm (nhẹ); khó ở; khó chịu; se mình | |  | she has a headache and is indisposed | | bà ấy đau đầu và hơi khó chịu |
/,indis'pouzd/
tính từ
không thích, không muốn, không sãn lòng, miễn cưỡng (làm việc gì)
khó ở, se mình
|
|