indice
 | [indice] |  | danh từ giống đực | | |  | triệu chứng, dấu hiệu | | |  | Les indices d'une maladie | | | triệu chứng của một bệnh | | |  | Les premiers indices du printemps | | | những dấu hiệu đầu tiên của mùa xuân | | |  | (pháp lý) bằng chứng bước đầu | | |  | La police n'a aucun indice | | | cảnh sát không có một bằng chứng bước đầu nào cả | | |  | chỉ số, chỉ tiêu | | |  | Indice de réfraction | | | (vật lí) chỉ số khúc xạ | | |  | Indice d'un radical | | | (toán học) chỉ số căn | | |  | Indice de saponification | | | chỉ số xà phòng hoá | | |  | Indice de compression | | | chỉ số nén | | |  | Indice de masculinité | | | chỉ số nam, tỉ lệ đẻ con trai | | |  | Indice d'octane | | | chỉ số octan | | |  | Indice de viscosité | | | hệ số nhớt, độ nhớt | | |  | Indice économique | | | chỉ tiêu kinh tế | | |  | être l'indice de | | |  | báo hiệu, biểu lộ, biểu thị |
|
|