Chuyển bộ gõ


Từ điển WordNet v3.1 - WordNet Dictionary
iron curtain


noun
an impenetrable barrier to communication or information especially as imposed by rigid censorship and secrecy;
used by Winston Churchill in 1946 to describe the demarcation between democratic and communist countries (Freq. 1)
Hypernyms:
ideological barrier

Related search result for "iron curtain"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.