|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
yên
1 dt Đồ đặt trên lưng ngựa hoặc trên xe đạp, xe máy để ngồi: Đêm ngày lòng những dặn lòng, Sinh đà về đến lầu hồng xuống yên (K); Cái yên xe máy thật êm.
2 dt Bàn nhỏ và thấp dùng để viết: Trên yên, bút giá, thi đồng, đạm thanh một bức tranh tùng treo trên (K).
3 tt, trgt 1. Không thay đổi vị trí: Ngồi yên một chỗ. 2. Không có biến động: Tình hình vẫn yên; Giữ giàng họ Thúc một nhà cho yên (K); Biển yên, sóng lặng (tng).
tht Lời yêu cầu không nói nữa, không ồn ào: ! Để tôi giải thích đã.
|
|
|
|