|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Xa thư
Xa: xe cộ. Thư: Chữ viết. Chỉ sự thống nhất thiên hạ về một mối, một triều đại
Trung Dung: "Kim thiên hạ xe đồng quỹ, thư đồng văn, hành đồng luân" (Nay thiên hạ đi xe cùng một cỡ bánh, sách viết cùng một lối chữ, đi đường cùng theo một thứ tự)
Lời chú nói: Quỹ là cỡ bánh xe, luân là thứ tự trước sau phải trái, văn là lối chữ viết. Ba cái giống nhau đó là nói sự thống nhất thiên hạ
Tứ thời khúc vịnh:
Khắp xa gần ơn nhờ đức đội
Đều thu về một mối xa thư
|
|
|
|