|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
xéo
1 đg. (kng.). Giẫm mạnh, giẫm bừa lên. Xéo phải gai. Xéo nát thảm cỏ. Sợ quá, xéo lên nhau mà chạy.
2 đg. (thgt.). Rời nhanh khỏi nơi nào đó (hàm ý coi khinh). Ăn xong xéo mất tăm. Tìm đường mà xéo.
3 t. (ph.). Chéo. Nhìn xéo về một bên. Cắt xéo.
|
|
|
|