| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  xã tắc   
 
    dt (H. tắc: thần đất và thần lúa) Đất nước: Lịch sử Việt-nam là lịch sử xây dựng giang sơn từ hạ lưu sông Hồng đến hạ lưu sông Cửu-long..., là lịch sử xây dựng xã tắc trải ngót nghìn năm Bắc-thuộc (PhVĐồng).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |