| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  xã hội   
 
    dt. 1. Hệ thống trong đó con người sống chung với nhau thành những cộng đồng, tổ chức: ma tuý là một mối nguy hại cho xã hội. 2. Các tập đoàn người cụ thể nào đó, có cùng chung phong tục, luật pháp, v.v.: xã hội công nghiệp  xã hội Việt Nam.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |