| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  xây dựng   
 
    đgt. 1. Làm nên, gây dựng nên: xây dựng nhà máy  công trường xây dựng  công nhân xây dựng  bộ xây dựng  xây dựng chính quyền  xây dựng hợp tác xã  xây dựng gia đình. 2. Tạo ra cái có giá trị tinh thần, có nội dung nào đó: xây dựng cốt truyện  xây dựng đề cương. 3. (Thái độ, ý kiến) có tinh thần đóng góp, làm tốt hơn: ý kiến xây dựng  thái độ xây dựng.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |