|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
xây
1 đg. Gắn các loại vật liệu (thường là gạch, đá) vào nhau bằng vữa, chất kết dính để làm thành một công trình hay bộ phận công trình. Xây nhà. Xây thành, đắp luỹ. Thợ xây. Xây đời hạnh phúc (b.).
2 đg. (ph.). Quay về phía nào đó. Ngồi xây lưng lại. Nhà xây về hướng nam.
|
|
|
|