|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
xâu
1 dt. Tiền hồ: Nhà chứa bạc để lấy xâu.
2 dt. Sưu: đi xâu bắt xâu
3 I. đgt. Xuyên qua bằng dây hoặc que để kết nối các vật nhỏ lại với nhau: xâu kim cho bà xâu cá rô bằng lạt tre Trẻ xâu hạt bưởi thành vòng rồi đốt. II. dt. Chuỗi vật đã được xâu lại: treo xâu cá vào ghi đông xe.
|
|
|
|