| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  xách   
 
    đg. 1 Cầm nhấc lên hay mang đi bằng một tay để buông thẳng xuống. Xách vali. Xách túi gạo lên cân. Hành lí xách tay. 2 Cầm mà kéo lên. Xách tai. Xách quần lội qua quãng lầy. 3 (kng.). Mang đi. Xách súng đi bắn chim. Xách xe đạp đi chơi.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |