Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
xà cừ


dt Cây to cùng họ với xoan, lá kép, quả tròn, hạt có cánh, gỗ dùng vào nhiều việc: Mua gỗ xà cừ đóng thuyền.

dt Lớp trong của vỏ một thứ trai, có nhiều màu sắc và bóng: Một cái tủ chè khảm xà cừ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.