|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trung tâm
I.d. 1. Phần giữa của một khoảng không gian : Trung tâm thành phố. 2. Nơi tập hợp hay phối hợp nhiều hoạt động : Trung tâm nghiên cứu khoa học. 3. Nơi tập hợp nhiều hoạt động có những ảnh hưởng và tác dụng tỏa ra từ đó : Thủ đô là trung tâm chính trị văn hóa... của cả nước. II. t. Vượt về tầm quan trọng những cái có liên quan phụ thuộc với mình và do đó quy tụ vào mình : Công tác trung tâm ; Nhiệm vụ trung tâm.
|
|
|
|