|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Tranh Vân Cẩu
Tranh đám mây biến thành hình con chó, chỉ sự đổi thay khôn lường của cuộc đời
Đỗ Phủ:
Thiên hương phù vân như bạch y
Tú tự hốt biến vi thương cẩu
(Trên trời mây bồng bềnh như chiếc áo trắng, phút chốc lại biến thành con chó xanh.)
Cung oán ngâm khúc:
Lò cừ nung nấu sự đời
Bức tranh Vân cẩu vẽ người tang thương
|
|
|
|