|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trắng
t. 1 Có màu như màu của vôi, của bông. Vải rất trắng. Để trắng, không nhuộm. Nước da trắng. Trời đã sáng trắng. 2 Có màu sáng, phân biệt với những cái cùng loại mà sẫm màu hoặc có màu khác. Đường cát trắng. Rượu trắng. Kính trắng. Người da trắng. 3 (kết hợp hạn chế). Hoàn toàn không có hoặc không còn gì cả. Chỉ có hai bàn tay trắng. (Mùa màng bị) mất trắng*. Không làm được bài, bỏ trắng. Bị thua hai bàn trắng (không gỡ được bàn nào cả). Thức trắng hai đêm liền (hoàn toàn không ngủ). 4 (Nói) rõ hết sự thật, không che giấu gì cả. Tuyên bố trắng với mọi người. Nói trắng ra*. 5 (chm.). (Nốt nhạc) có độ dài bằng hai nốt đen hoặc một nửa nốt tròn. La trắng. // Láy: trăng trắng (ng. 1; ý mức độ ít).
|
|
|
|