|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Trần Nguyên Hãn
(Lê Hãn; ? - Lập Thạch, Vĩnh Phúc - 1429) Danh tướng nghĩa quân Lam Sơn. Là người có học thức, giỏi binh pháp, vốn dòng dõi tư đồ Trần Nguyên Đán, tham gia kháng chiến chống Minh, được Lê Lợi tin dùng, phong tư đồ, cho dự bàn mưu kín. Năm 1428 sau thắng lợi được thăng tả tướng quốc, được ban quốc tính. Năm 1429 bị nghi oan và bị bắt; chết trên đường giải về kinh. Năm 1455 được Lê Nhân Tông minh oan
(phường) tên gọi các phường thuộc tx. Bắc Giang (Bắc Giang), q. Lê Chân (Hải Phòng)
|
|
|
|