Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trùng


"Côn trùng" nói tắt: Cành cây sương đượm, tiếng trùng mưa phun (Chp). Đông trùng hạ thạo. Loài cỏ có rễ như hình một con sâu, dùng làm vị thuốc.

d. Cái chết xảy ra, theo mê tín, trong một nhà ngay khi nhà vừa mới có người chết: Bùa trừ trùng.

t. 1. Chập vào làm một: Ngày quốc tế lao động năm 1960 trùng với ngày Phật đản. 2. Giống như nhau: Trùng họ, trùng tên.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.