|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Tinh Biểu
"Tinh" là lá cờ có rìa thêu, Biểu" là bêu tỏ
Ngày xưa, mỗi khi vua ban lời khen thưởng cho người tiết tháo, trung trinh thì thêu tờ khen ấy vào lá cờ hoặc ở bức biểu mà ban cho nên gọi là Tinh biểu
|
|
|
|