|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thiết kế
I. đgt. Làm đồ án, xây dựng một bản vẽ với tất cả những tính toán cần thiết để theo đó mà xây dựng công trình, sản xuất sản phẩm: thiết kế công trình nhà văn hoá thiết kế và thi công. II. dt. Bản thiết kế: xây dựng theo thiết kế mới.
(xã) h. Bá Thước, t. Thanh Hoá.
|
|
|
|