Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thập ác


1 d. (kng.). Thánh giá.

2 d. Mười tội nặng nhất theo đạo Phật hoặc theo pháp luật phong kiến (nói tổng quát). Theo đạo Phật, sát sinh là tội lớn nhất trong thập ác.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.