|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Thạch Thành
(huyện) Huyện ở phía bắc tỉnh Thanh Hoá. Diện tích 539,2km2. Số dân 133.700 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Mường, Dao. Địa hình đồi núi thấp, ở phía bắc có dãy Tam Điệp, phía nam có dãy Cẩm Thuỷ, ở giữa là các thung lũng tích tụ. Sông Bưởi chảy qua. Đường liên tỉnh Tam Điệp-Thanh Hoá chạy qua. Huyện thành lập từ năm Minh Mệnh 16 (1835), từ 5-7-1977 hợp với huyện Vĩnh Lộc thành huyện Vĩnh Thạch, từ 30-8-1982 chia huyện Vĩnh Thạch trở lại 2 huyện: Vĩnh Lộc, Thạch Thành, gồm 3 thị trấn (Kim Tân, thị trấn nông nghiệp Vân Du, thị trấn nông nghiệp Thạch Đàn) huyện lị, 25 xã
(ttnt) h. Thạch Thành, t. Thanh Hoá
|
|
|
|