|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Thăng Bình
(huyện) Huyện ở phía đông tỉnh Quảng Nam. Diện tích 390km2. Số dân 174.900 (1997). Địa hình phần lớn là đồng bằng có ít gò đồi ở phía tây, cồn cát ở phía đông. Sông Trường Giang chảy qua, có nhiều đầm dài dọc bờ biển. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất chạy qua. Trước đây huyện có tên Lê Giang, Lễ Dương, Thăng Hoa, từ 1841 đổi thành Thăng Bình, thuộc tỉnh Quảng Nam, thuộc tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng (1976-1996) từ 6-11-1996 trở lại tỉnh Quảng Nam, gồm 1 thị trấn (Hà Lam) huyện lị, 20 xã
(xã) h. Nông Cống, t. Thanh Hoá
|
|
|
|