Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thú


1 dt. Loài động vật có xương sống, thường sống ở rừng, có bốn chân, lông mao, nuôi con bằng sữa: thú rừng đi săn thú mặt người dạ thú.

2 I. dt. Điều cảm thấy vui thích: thú đọc sách thú vui. II. đgt. Cảm thấy thích: đọc rất thú thích thú.

3 đgt., Tự ra nhận tội: thú tội thú nhận.

4 đgt., cũ Đóng đồn phòng thủ biên thuỳ: đi thú đồn thú lính thú.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.