Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thò lò


1 dt. Lối đánh bạc thời trước, bằng con quay có sáu mặt số: đánh thò lò.

2 đgt. (Nước mũi) chảy ra thành vệt dài lòng thòng: thò lò mũi xanh.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.