|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Thích Quảng Đức
(Lâm Văn Tuất; 1897 - Hội Khánh, Vạn Ninh, Khánh Hoà - 1963) Xuất gia năm 7 tuổi, lấy pháp hiệu Thích Quảng Đức (1912). ông hành đạo nhiều nơi, có công đóng góp kiến thiết, tu sửa và điều hành 31 ngôi chùa. Ngày 1-6-1963, tại cuộc biểu tình của Phật tử thành phố Sài Gòn, hoà thượng Thích Quảng Đức tự thiêu để biểu lộ tinh thần đấu tranh đòi bình đẳng tôn giáo, bảo vệ tự do tín ngưỡng
|
|
|
|