Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thí mạng


đgt. 1. Thí bỏ không thương tiếc một người hay một lực lượng để giữ hoặc để cứu lấy cái được xem là quý hơn: thí mạng bọn tay chân để giữ uy tín cho mình. 2. Bỏ hết sức lực, không tính đến hậu quả việc làm của mình: chạy thí mạng làm thí mạng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.