|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thì
1 dt. Thời kì phát triển nhất của động thực vật hoặc thuận lợi nhất cho công việc gì; thời: quá lứa lỡ thì mưa nắng phải thì dậy thì.
2 lt. 1. Từ biểu thị kết quả của một điều kiện, một giả thiết: nếu lụt thì đói Nếu mưa thì ở nhà. 2. Từ biểu thị quan hệ nối tiếp giữa hai sự việc, hành động: Tôi về đến nhà thì anh cũng tới. 3. Từ biểu thị điều sắp nói có tính thuyết minh cho điều vừa nêu ra: Công việc thì nhiều, người thì ít. 4. Từ biểu thị điều sắp nói tới là sự bác bỏ, phủ định một cách mỉa mai và tỏ ý không đồng tình với điều người đối thoại đã nhận định: Tôi kém, vâng, chị thì giỏi.
|
|
|
|