Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thân thuộc


I d. Những người có quan hệ họ hàng (nói khái quát). Giúp đỡ thân thuộc.

II t. Có quan hệ thân thiết, gần gũi. Người cán bộ của bản làng. Những xóm làng thân thuộc. Giọng nói thân thuộc.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.