Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thân thương


1. Thu hút được thiện cảm sâu sắc. Đồng bào miền Bắc là anh chị em thân thương của đồng bào miền Nam.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.