Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Thái Nguyên


(tỉnh) Tỉnh ở miền đông bắc Bắc bộ Việt Nam. Diện tích km. Số dân. (), gồm các dân tộc: Dao, H'mông, Nùng, Tày, Sán Dìu, Kinh. Địa hình đồi núi thấp đỉnh Tan Dềnh (520m) và bán bình nguyên bóc mòn. Sông Công, sông Cầu, sông Trung chảy qua. Khoáng sản: than đá, quặng sắt. Đường sắt Hà Nội-Thái Nguyên, Kép-Lưu Xá, quốc lộ 1B, 3 đường liên tỉnh Thái Nguyên-Tuyên Quang chạy qua. Thời Lê, Lý là châu Thái Nguyên, đời Trần năm Quang Thái thứ 10 (1397) đổi làm trấn, năm Minh Mệnh thứ 12 (1831) đổi trấn thành tỉnh Thái Nguyên. Từ 21-4-1965 hợp nhất với tỉnh Bắc Kạn thành tỉnh Bắc Thái, từ 6-11-1996 chia tỉnh Bắc Thái trở lại như cũ

(thành phố) Thành phố tỉnh lị tỉnh Thái Nguyên. Diện tích 151,7km2. Số dân 171.400 (1997). Địa hình bán bình nguyên, đồi thấp bao quanh. Sông Cầu chảy qua. Quốc lộ 1B, 3 đường sắt Hà Nội-Thái Nguyên, Kép-Lưu Xá chạy qua. Trước đây là thị xã tỉnh lị tỉnh Thái Nguyên, thành phố tỉnh lị tỉnh Bắc Thái (1965-1996), từ 6-11-1996 trở lại tỉnh lị tỉnh Thái Nguyên gồm 17 phường, 8 xã

(xã) h. Thái Thuỵ, t. Thái Bình



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.