Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thành lũy


thành luỹ dt. 1. Công trình xây dựng kiên cố để bảo vệ, phòng thủ một vị trí quan trọng: xây dựng thành luỹ vững chắc. 2. Cơ cấu vững chắc của một tổ chức hay một hệ thống xã hội nào: tiến công vào thành luỹ của chủ nghĩa thực dân.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.