Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tự thân


t. 1. Nói giai cấp chưa nhận thức được quyền lợi và nhiệm vụ của mình đối với lịch sử: Giai cấp tự thân sau trở thành giai cấp tự giác. 2. Tuyệt đối, không vì bất cứ một quan hệ nào với cái gì khác: Chớ nên nhằm mục đích tự thân là học chỉ để biết, không phải để làm.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.