|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tự thân
t. 1. Nói giai cấp chưa nhận thức được quyền lợi và nhiệm vụ của mình đối với lịch sử: Giai cấp tự thân sau trở thành giai cấp tự giác. 2. Tuyệt đối, không vì bất cứ một quan hệ nào với cái gì khác: Chớ nên nhằm mục đích tự thân là học chỉ để biết, không phải để làm.
|
|
|
|