Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tôn


1 d. Thép tấm, ít carbon, có tráng mạ kẽm ở bề mặt. Chậu tôn. Nhà lợp tôn.

2 đg. 1 Đắp thêm vào để cho cao hơn, vững hơn. Tôn nền. Tôn cao các đoạn đê xung yếu. 2 Nổi bật vẻ đẹp, ưu thế, nhờ sự tương phản với những cái khác làm nền. Hình thức đẹp làm tôn nội dung lên. Màu áo đen càng tôn thêm nước da trắng. 3 Coi là xứng đáng và đưa lên một địa vị cao quý. Tôn làm thầy. Được nghĩa quân tôn làm chủ tướng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.