|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tóc tơ
I d. (cũ; vch.). Sợi tóc và sợi tơ (nói khái quát), dùng để ví những phần, những điểm rất nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng. Kể hết tóc tơ.
II d. (cũ; vch.). Việc kết tóc xe tơ; tình duyên vợ chồng. Trao lời .
III d. Tóc của trẻ nhỏ, rất mềm và sợi mảnh như tơ.
|
|
|
|