|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tình cảm
I d. 1 Sự rung động trong lòng trước một đối tượng nào đó. Tình cảm đi đôi với lí trí. Hiểu thấu tâm tư tình cảm. Một người giàu tình cảm. 2 Sự yêu mến gắn bó giữa người với người. Tình cảm mẹ con.
II t. Tỏ ra giàu và dễ thiên về tình cảm. Sống rất tình cảm.
|
|
|
|