|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Tây Ninh
(tỉnh) Tỉnh ở miền Đông Nam Bộ. Diện tích 4029km2. Số dân 931.900 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Chăm, Khơme. Địa hình đồng bằng thềm tích tụ, độ cao trung bình 15-20m, chủ yếu đất đỏ, đất xám, có núi xót Bà Đen (986m). Có đường biên giới với Campuchia ở phía Tây. Sông Vàm Cỏ Đông, Sài Gòn chảy qua. Hồ thuỷ lợi Dầu Tiếng. Quốc lộ 22, 13, 14, 26, 781 chạy qua, giao thông đường thuỷ trên sông Sài Gòn, Vàm Cỏ Đông. Trước đây được gọi là phủ Tây Ninh thuộc tỉnh Gia Định, từ tháng 12-1889 được gọi là tỉnh
(thị xã) Thị xã tỉnh lị tỉnh Tây Ninh. Diện tích 33,6km2. Số dân 41.300 (1997). Quốc lộ 22, tỉnh lộ 4, 13, 26 chạy qua. Thị xã gồm 3 phường, 1 xã
(xã) h. Tiền Hải, t. Thái Bình
|
|
|
|