|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tân lịch
Dương lịch mà hầu hết các nước công nhận và áp dụng, được ấn định trên cơ sở thời gian Quả đất quay một vòng chung quanh Mặt trời là 365 ngày và khoảng độ 6 giờ, mỗi chu kỳ 4 năm gồm 3 năm 365 ngày và 1 năm nhuận 1 ngày vào cuối tháng hai, mỗi chu kỳ 4 thế kỷ nhuận 1 ngày vào cuối tháng hai năm đầu của một thế kỷ khi số chỉ năm chia hết cho 400.
|
|
|
|