|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tâm đắc
đg. 1 Hiểu được sâu sắc, nên đã thu nhận được. Đọc quyển sách, tâm đắc nhiều điều. Điều tâm đắc nhất. 2 Hiểu lòng nhau, thích thú, thấy rất hợp với nhau. Một già một trẻ, mà rất tâm đắc. Chuyện trò với nhau rất tâm đắc. Bạn tâm đắc.
|
|
|
|