|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tái tạo
đg. 1 Tạo ra lại, làm ra lại. Ơn tái tạo (ơn cứu sống). Tái tạo cuộc đời cho một kẻ hư hỏng. 2 Phản ánh hiện thực có hư cấu, tưởng tượng, nhưng chân thật và sinh động đến mức như làm sống lại hiện thực. Tác phẩm nghệ thuật tái tạo cuộc sống. Sự tái tạo nghệ thuật.
|
|
|
|