| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  suy nghĩ   
 
    đg. Vận dụng sự hoạt động của trí óc để tìm hiểu và giải quyết vấn đề, từ một số phán đoán và ý nghĩ này đi đến những phán đoán và ý nghĩ khác có chứa tri thức mới. Suy nghĩ kĩ. Ăn nói thiếu suy nghĩ. Một vấn đề đáng phải suy nghĩ. Suy đi nghĩ lại.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |