|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sui
1 dt Loài cây to cùng họ với dâu tằm, vỏ cây có thể đập rập và trải rộng ra làm chăn đắp: Bát cơm sẻ nửa, chăn sui đắp cùng (Tố-hữu).
2 dt (cn. Thông gia) Người có con lấy con người khác: Làm sui một nhà, làm gia cả họ (tng).
|
|
|
|