| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  sừng sững   
 
    tt, trgt Nói đứng ngang nhiên trước mặt người ta: Mụ chủ nhà sừng sững trước mặt nó (Ng-hồng); Một ngọn núi đá sừng sững phía xa (ĐgThMai); Ngọn núi Mác cỏ cây chen đá đứng sừng sững với thời gian (VNgGiáp).
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |